If sentences in Vietnamese and English
‘If’ sentences in Vietnamese with English pronunciation. Here you learn English to Vietnamese translation of If sentences and play If sentences quiz in Vietnamese language also play A-Z dictionary quiz. Here you can easily learn daily use common Vietnamese sentences with the help of pronunciation in English. It helps beginners to learn Vietnamese language in an easy way. To learn Vietnamese language, common vocabulary and grammar are the important sections. Common Vocabulary contains common words that we can used in daily life.
If sentences in Vietnamese and English
The list of 'If' sentences in Vietnamese language and their pronunciation in English. Here you learn the list of English sentence to Vietnamese translations.
If I were you, I would trust her | nếu tôi là bạn, tôi sẽ tin tưởng cô ấy |
If I had money, I could buy it | nếu tôi có tiền, tôi có thể mua nó |
If he's fluent in English, I'll hire him | nếu anh ấy thông thạo tiếng anh, tôi sẽ thuê anh ấy |
If he had studied harder, he would have passed the exam | nếu anh ấy học chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi |
If you want to make your dreams come true, keep on trying | nếu bạn muốn biến ước mơ của mình thành hiện thực, hãy tiếp tục cố gắng |
If you want a pencil, I'll lend you one | nếu bạn muốn một cây bút chì, tôi sẽ cho bạn mượn một cái |
If you find a mistake, please leave a comment | Nếu bạn phát hiện ra sai sót, xin vui lòng để lại bình luận |
If you follow this street, you will get to the station | nếu bạn đi theo con đường này, bạn sẽ đến nhà ga |
If you go to the movies, take your sister with you | nếu bạn đi xem phim, hãy dẫn em gái của bạn với bạn |
If there is anything you want, don't hesitate to ask me | nếu có bất cứ điều gì bạn muốn, đừng ngần ngại hỏi tôi |
If I were rich, I would go abroad | nếu tôi giàu có, tôi sẽ đi ra nước ngoài |
If he comes, ask him to wait | nếu anh ấy đến, hãy yêu cầu anh ấy đợi |
If it rains, we will get wet | nếu trời mưa, chúng tôi sẽ bị ướt |
If you study hard, you will pass your exam | nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình |
If you give respect, you get respect | nếu bạn tôn trọng, bạn sẽ nhận được sự tôn trọng |
If I were you, I would trust her | nếu tôi là bạn, tôi sẽ tin tưởng cô ấy |
If I had money, I could buy it | nếu tôi có tiền, tôi có thể mua nó |
If he's fluent in English, I'll hire him | nếu anh ấy thông thạo tiếng anh, tôi sẽ thuê anh ấy |
If he had studied harder, he would have passed the exam | nếu anh ấy học chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi |
If you want to make your dreams come true, keep on trying | nếu bạn muốn biến ước mơ của mình thành hiện thực, hãy tiếp tục cố gắng |
If you want a pencil, I'll lend you one | nếu bạn muốn một cây bút chì, tôi sẽ cho bạn mượn một cái |
If you find a mistake, please leave a comment | Nếu bạn phát hiện ra sai sót, xin vui lòng để lại bình luận |
If you follow this street, you will get to the station | nếu bạn đi theo con đường này, bạn sẽ đến nhà ga |
If you go to the movies, take your sister with you | nếu bạn đi xem phim, hãy dẫn em gái của bạn với bạn |
If there is anything you want, don't hesitate to ask me | nếu có bất cứ điều gì bạn muốn, đừng ngần ngại hỏi tôi |
If I were rich, I would go abroad | nếu tôi giàu có, tôi sẽ đi ra nước ngoài |
If he comes, ask him to wait | nếu anh ấy đến, hãy yêu cầu anh ấy đợi |
If it rains, we will get wet | nếu trời mưa, chúng tôi sẽ bị ướt |
If you study hard, you will pass your exam | nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình |
If you give respect, you get respect | nếu bạn tôn trọng, bạn sẽ nhận được sự tôn trọng |
If you work hard, you will succeed | nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công |
If you invite them, they will come | nếu bạn mời họ, họ sẽ đến |
If I studied, I would pass the exam | nếu tôi học, tôi sẽ vượt qua kỳ thi |
If you rest, you will feel better | nếu bạn nghỉ ngơi, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn |
If you need me, you can call me at home | nếu bạn cần tôi, bạn có thể gọi cho tôi tại nhà |
If you want to pass the exam, you should study much harder | nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi, bạn nên học tập chăm chỉ hơn nhiều |
‘If’ sentences in other languages (40+)
Top 1000 Vietnamese words
Here you learn top 1000 Vietnamese words, that is separated into sections to learn easily (Simple words, Easy words, Medium words, Hard Words, Advanced Words). These words are very important in daily life conversations, basic level words are very helpful for beginners. All words have Vietnamese meanings with transliteration.
Vietnamese Vocabulary
Job
Law
Gems
Time
Food
Bird
Color
Month
Fruit
Ocean
Cloth
Shape
Crime
Planet
Season
Zodiac
Flower
Plants
Number
Quizzes
Vietnamese Grammar
Fruits Quiz
Animals Quiz
Household Quiz
Stationary Quiz
School Quiz
Occupation Quiz